Cẩm nang y học thiên nhiên - Các dạng bệnh thông qua đốt tay
Đoán bệnh qua vị trí bàn tay
Hành thuật chữa bệnh
Đá
trỏ và cái
Chuyên sâu vào nguồn cơn gây bệnh
Chuyên sâu vào những bộ phận bệnh
Virus
Khuẩn bệnh
Môi trường của cơn bệnh
Các dạng chữa mê tín dị đoan
Các dạng chữa thảo mộc
Các dạng bệnh ngầm
Rung nhẹ Ngón tay
xx xx
Rung nặng Ngón tay
xxxx xxxx
Các dạng xem qua :
(Các đốt ngón)
Ngón cái 1 ,2 ,3 Trái
Ngón cái 1 ,2 ,3 Phải
Ngón trỏ 1 ,2 ,3 Trái
Ngón trỏ 1 ,2 ,3 Phải
Ngón giữa 1 ,2 ,3 Trái
Ngón giữa 1 ,2 ,3 Phải
Ngón Áp 1 ,2 ,3 Trái
Ngón Áp 1 ,2 ,3 Phải
Ngón Út 1 ,2 ,3 Trái
Ngón Út 1 ,2 ,3 Phải
(Trái và Phải
Trái rung bệnh nặng . Phải Rung bệnh nhẹ .... Đa số tùy bệnh đổi độ rung khác nhau nhưng đa số tùy vào tay trái .... Chữa bệnh nhờ đá dùng tay phải , chữa bệnh bắt tay tay trái)
Chẩn bệnh qua Tay Phải và Dưỡng bệnh qua tay trái
Dưỡng bệnh ... Trị bệnh hoàn toàn dứt vào giai đoạn bệnh không nặng
Trị bệnh ..... Giảm mức độ nặng của bệnh và dứt bệnh
Lưu ý khi hành thuật thấy không rung chuyển bàn tay khác
Vị trí đốt và bệnh tương ứng (bắt bệnh)
Ngón Cái đốt 1 ( Trái và Phải, Trái ... Phải Nhanh)
Lục phủ ngũ tạng : Tim, gan, ống đái, dạ dày,....
Đỉnh ngón tay gan , 1/4 tim, 2/4 bao tử, 3/4 thận, 4/4 ruột.
Đốt giữa Phổi 1/2 , đốt giữa 2/2 mật. Đốt Cuối (dinh dưỡng máu mỡ dịch tủy, bạch cầu)
Ngón Trỏ đốt 2 (Trái và Phải, Trái ... Phải Chậm)
Hệ tuần hoàn hô hấp (bao gồm khí quản và các dây thần kinh, vận chuyển thức ăn, máu dinh dưỡng, chất dịch)
Đỉnh ngón tay khí quản, 1/4 ống nối chất, 2/4 chất tổng, 3/4 chất dịch
Đốt giữa Dây thần kinh 1/2 , đốt giữa 2/2 tiểu não. Đốt cuối (tủy sống)
Ngón giữa đốt 3 (Trái và Phải, Trái ... Phải Nhanh)
Độ vận chuyển chất, khí mạch, nội lực, khí áp, chuyển mạch
Đỉnh ngón tay độ vận chuyển chất, 1/4 khí mạch, 2/4 nội lực, 3/4 khí áp
Đốt giữa Tủy sống 1/2, đốt giữa 2/2 chuyển mạch (chuyển từ bệnh này sang bệnh khác hoặc không bệnh hoặc nặng hơn hoặc nhẹ hơn). Đốt cuối trạm bắt năng lượng gần phổi và sát xương tủy
Ngón áp đốt 2 (Trái và Phải, Trái ... Phải chậm)
Bó cơ, gân, mỡ, hệ thần kinh
Đỉnh ngón tay bó cơ, 1/4 gân, 2/4 mỡ, 3/4 hệ thần kinh
Đốt giữa hệ trung ương trái 1/2, đốt giữa 2/2 hệ trung ương phải, Đốt cuối Thùy não.
Ngón út đốt 1 (Trái và Phải, Trái ... Phải nhanh)
Bó tủy, đốt xương sống, chất nhầy, đĩa nối
Đỉnh ngón tay bó tủy, 1/4 đốt xương sống, 2/4 chất nhầy, 3/4 đĩa nối
Đốt giữa xương 1/2, đốt giữa 2/2 xương sụn. Đốt cuối chất nối xương và cơ
Ngón cái 2 (Trái và Phải. Trái .... Phải áp út 1 nhanh)
Da lông, tóc, biểu bì, mô tế bào, màng, móng
Đỉnh ngón tay da lông, 1/4 tóc, 2/4 biểu bì, 3/4 mô tế bào
Đốt giữa màng 1/2 , đốt giữa 2/2 móng. Đốt cuối là nguồn sinh màng và tế bào chất
Có thể áp dụng ấn sát 2 ngón tay trỏ và cái vào các vị trí tương ứng trị bệnh (trong vòng 15 đến 30 phút, trị đá thì từ 10 đến 60 phút)
Tiến hành ấn chữa bệnh ( ấn ngón vào lòng)
Lòng bàn tay trái 1 trỏ phải ấn chậm
Chất dinh dưỡng : Canxi, sắt, kẻm, phốt pho, lưu huỳnh s, naoh muối, ni tơ, một lượng nhỏ PE nhựa, canxi, natriBo, chất đạm đường tinh bột, khoáng, diệp lục, kháng thể Thạch tạo, vô trùng (vitamin phân hủy)
Lòng bàn tay phãi trỏ trái ấn nhanh
Não : lòng chân, lòng bàn tay, chất tạo màu, chất xám nơ tron, chất xúc tác, dịch cầu, hồng cầu, bạch cầu, chất tiếp xúc, chất kịch tính hóa, chất hóa liệu.
Giữa Phải ấn vào trên lòng bàn tay trái chậm
Phổi : lực đẩy, lực xúc tác
Giữa trái ấn vào trên lòng bàn tay phải nhanh
Thận : cơ quan sinh dục, cơ quan ruột, hậu môn, vòng 3, mu bàn chân, mu bàn tay
Nếu như lòng bàn tay không ổn định rung lật, lắc vì chất kích thích. Kiểm tra mu và lòng bàn chân
Xoa bóp lòng và mu bàn chân theo chiều zigzag 5s
Từ gang bàn chân đếm qua
1 Lục phủ ngũ tạng 2 Hệ tuần hoàn hô hấp
3 ngón giữa trái phải, khí áp chuyển mạch 4 ngón giữa 2 trái phải : khí áp, chuyển mạch.
5 bó cơ, 6 bó tủy, 7 da, 8 não, 9 phổi, 10 thận, 11 mu bàn chân. 12 phổi
Kham khảo mạng với từ khóa : mu bàn chân và lục phủ ngũ tạng
Cách bấm huyệt chân
Hành thuật chữa bệnh
Đá
trỏ và cái
Chuyên sâu vào nguồn cơn gây bệnh
Chuyên sâu vào những bộ phận bệnh
Virus
Khuẩn bệnh
Môi trường của cơn bệnh
Các dạng chữa mê tín dị đoan
Các dạng chữa thảo mộc
Các dạng bệnh ngầm
Rung nhẹ Ngón tay
xx xx
Rung nặng Ngón tay
xxxx xxxx
Các dạng xem qua :
(Các đốt ngón)
Ngón cái 1 ,2 ,3 Trái
Ngón cái 1 ,2 ,3 Phải
Ngón trỏ 1 ,2 ,3 Trái
Ngón trỏ 1 ,2 ,3 Phải
Ngón giữa 1 ,2 ,3 Trái
Ngón giữa 1 ,2 ,3 Phải
Ngón Áp 1 ,2 ,3 Trái
Ngón Áp 1 ,2 ,3 Phải
Ngón Út 1 ,2 ,3 Trái
Ngón Út 1 ,2 ,3 Phải
(Trái và Phải
Trái rung bệnh nặng . Phải Rung bệnh nhẹ .... Đa số tùy bệnh đổi độ rung khác nhau nhưng đa số tùy vào tay trái .... Chữa bệnh nhờ đá dùng tay phải , chữa bệnh bắt tay tay trái)
Chẩn bệnh qua Tay Phải và Dưỡng bệnh qua tay trái
Dưỡng bệnh ... Trị bệnh hoàn toàn dứt vào giai đoạn bệnh không nặng
Trị bệnh ..... Giảm mức độ nặng của bệnh và dứt bệnh
Lưu ý khi hành thuật thấy không rung chuyển bàn tay khác
Vị trí đốt và bệnh tương ứng (bắt bệnh)
Ngón Cái đốt 1 ( Trái và Phải, Trái ... Phải Nhanh)
Lục phủ ngũ tạng : Tim, gan, ống đái, dạ dày,....
Đỉnh ngón tay gan , 1/4 tim, 2/4 bao tử, 3/4 thận, 4/4 ruột.
Đốt giữa Phổi 1/2 , đốt giữa 2/2 mật. Đốt Cuối (dinh dưỡng máu mỡ dịch tủy, bạch cầu)
Ngón Trỏ đốt 2 (Trái và Phải, Trái ... Phải Chậm)
Hệ tuần hoàn hô hấp (bao gồm khí quản và các dây thần kinh, vận chuyển thức ăn, máu dinh dưỡng, chất dịch)
Đỉnh ngón tay khí quản, 1/4 ống nối chất, 2/4 chất tổng, 3/4 chất dịch
Đốt giữa Dây thần kinh 1/2 , đốt giữa 2/2 tiểu não. Đốt cuối (tủy sống)
Ngón giữa đốt 3 (Trái và Phải, Trái ... Phải Nhanh)
Độ vận chuyển chất, khí mạch, nội lực, khí áp, chuyển mạch
Đỉnh ngón tay độ vận chuyển chất, 1/4 khí mạch, 2/4 nội lực, 3/4 khí áp
Đốt giữa Tủy sống 1/2, đốt giữa 2/2 chuyển mạch (chuyển từ bệnh này sang bệnh khác hoặc không bệnh hoặc nặng hơn hoặc nhẹ hơn). Đốt cuối trạm bắt năng lượng gần phổi và sát xương tủy
Ngón áp đốt 2 (Trái và Phải, Trái ... Phải chậm)
Bó cơ, gân, mỡ, hệ thần kinh
Đỉnh ngón tay bó cơ, 1/4 gân, 2/4 mỡ, 3/4 hệ thần kinh
Đốt giữa hệ trung ương trái 1/2, đốt giữa 2/2 hệ trung ương phải, Đốt cuối Thùy não.
Ngón út đốt 1 (Trái và Phải, Trái ... Phải nhanh)
Bó tủy, đốt xương sống, chất nhầy, đĩa nối
Đỉnh ngón tay bó tủy, 1/4 đốt xương sống, 2/4 chất nhầy, 3/4 đĩa nối
Đốt giữa xương 1/2, đốt giữa 2/2 xương sụn. Đốt cuối chất nối xương và cơ
Ngón cái 2 (Trái và Phải. Trái .... Phải áp út 1 nhanh)
Da lông, tóc, biểu bì, mô tế bào, màng, móng
Đỉnh ngón tay da lông, 1/4 tóc, 2/4 biểu bì, 3/4 mô tế bào
Đốt giữa màng 1/2 , đốt giữa 2/2 móng. Đốt cuối là nguồn sinh màng và tế bào chất
Có thể áp dụng ấn sát 2 ngón tay trỏ và cái vào các vị trí tương ứng trị bệnh (trong vòng 15 đến 30 phút, trị đá thì từ 10 đến 60 phút)
Tiến hành ấn chữa bệnh ( ấn ngón vào lòng)
Lòng bàn tay trái 1 trỏ phải ấn chậm
Chất dinh dưỡng : Canxi, sắt, kẻm, phốt pho, lưu huỳnh s, naoh muối, ni tơ, một lượng nhỏ PE nhựa, canxi, natriBo, chất đạm đường tinh bột, khoáng, diệp lục, kháng thể Thạch tạo, vô trùng (vitamin phân hủy)
Lòng bàn tay phãi trỏ trái ấn nhanh
Não : lòng chân, lòng bàn tay, chất tạo màu, chất xám nơ tron, chất xúc tác, dịch cầu, hồng cầu, bạch cầu, chất tiếp xúc, chất kịch tính hóa, chất hóa liệu.
Giữa Phải ấn vào trên lòng bàn tay trái chậm
Phổi : lực đẩy, lực xúc tác
Giữa trái ấn vào trên lòng bàn tay phải nhanh
Thận : cơ quan sinh dục, cơ quan ruột, hậu môn, vòng 3, mu bàn chân, mu bàn tay
Nếu như lòng bàn tay không ổn định rung lật, lắc vì chất kích thích. Kiểm tra mu và lòng bàn chân
Xoa bóp lòng và mu bàn chân theo chiều zigzag 5s
Từ gang bàn chân đếm qua
1 Lục phủ ngũ tạng 2 Hệ tuần hoàn hô hấp
3 ngón giữa trái phải, khí áp chuyển mạch 4 ngón giữa 2 trái phải : khí áp, chuyển mạch.
5 bó cơ, 6 bó tủy, 7 da, 8 não, 9 phổi, 10 thận, 11 mu bàn chân. 12 phổi
Kham khảo mạng với từ khóa : mu bàn chân và lục phủ ngũ tạng
Cách bấm huyệt chân
Nhận xét
Đăng nhận xét